Tài liệu Bồi dưỡng thường xuyên theo các cấp học
Đăng lúc: Thứ năm - 10/10/2013 14:03 - Người đăng bài viết: CUCNG
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG
Danh sách tài liệu bồi dưỡng (mật khẩu mở tài liệu:123456): | |||
A. Tài liệu bậc học Mầm non | |||
MN1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất | |||
MN2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội; mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội | |||
MN3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ | |||
MN4: Đặc điểm phát triển nhận thức ở trẻ mầm non | |||
MN5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ | |||
MN6: Chăm sóc trẻ mầm non | |||
MN7: Môi trường giáo dục cho trẻ trẻ mầm non | |||
MN8: Xây dựng môi trường giáo dục cho trẻ 3-36 tháng tuổi | |||
MN9: Môi trường giáo dục dành cho trẻ từ 3 đến 6 tuổi | |||
MN10: Tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm non | |||
MN11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục cho trẻ 3-36 tháng tuổi | |||
MN12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục cho trẻ 3-6 tuổi | |||
MN13: Phương pháp tư vấn về chuyên môn nghiệp vụ cho đồng nghiệp | |||
MN14: Tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội | |||
MN15: Đặc điểm của trẻ có nhu cầu đặc biệt | |||
MN16: Chăm sóc, giáo dục và đáp ứng trẻ có nhu cầu đặc biệt | |||
MN17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ nhà trẻ 3-36 tháng | |||
MN18: Lập kế hoạch giáo dục mẫu giáo | |||
MN19: Phương pháp tìm kiếm, khai thác, xử lý thông tin phục vụ xay dựng và tổ chức các hoạt động giáo dục | |||
MN20: Phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục mầm non | |||
MN21: Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển thể chất | |||
MN22: Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển nhận thức | |||
MN23:Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | |||
MN24: cung cấp cách thức ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội | |||
MN25: Ứng dụng phương pháp dạy học tich cực trong lĩnh vực phát triển thẩm mĩ | |||
MN26: Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong tổ chức hoạt động vui chơi | |||
MN27: Thiết kế ácc hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và giáo dục an toàn giao thông | |||
MN28: Hướng dẫn sử dụng các thiết bị giáo dục theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu | |||
MN29: Hướng dẫn bảo quản, sửa cữa một số thiết bị đồ dùng giáo dục và dạy học đơn giản | |||
MN30: Làm đồ dùng dạy học, đồ chơi tự tạo | |||
MN31: Hướng dẫn sử dụng một số phần mềm vui chơi, học tập thông dụng cho trẻ mầm non | |||
MN32: Thiết kế và sử dụng giáo án điện tử | |||
MN33: Đánh giá trong giáo dục mầm non | |||
MN34: Sử dụng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi | |||
MN35: Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non | |||
MN36: Sáng kiến kinh nghiệm trong giáo dục mầm non | |||
MN37: Quản lý nhóm/lớp học mầm non | |||
MN38: Lập dự án mở trường mầm non tư thục | |||
MN39: Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ mẫu giáo | |||
MN40: Phối hợp với gia đình để giáo dục trẻ mầm non | |||
MN41: Phối hợp giữa nhà trường với cộng đồng, các tổ chức xã hội để giáo dục trẻ mầm non | |||
MN42: Tham gia các hoạt động chính trị - xã hội của giáo viên mầm non | |||
MN43: Giáo dục vì sự phát triển bền vững trong giáo dục mầm non | |||
MN44: Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong giáo dục mầm non | |||
B. Tài liệu khối Tiểu học | |||
TH1: Một số vấn đề tâm lý học dạy học ở tiểu học, những giải pháp sư phạm | |||
TH2: Đặc điểm tâm lí của học sinh dân tộc ít người, học sinh có nhu cầu đặc biệt, học sinh có hoàn cảnh khó khăn | |||
TH3: Đặc điểm tâm lý của học sinh yếu kém, học sinh cá biệt, học sinh giỏi và năng khiếu | |||
TH4: Môi trường dạy học lớp ghép | |||
TH5: Tổ chức học tập cho học sinh ở lớp ghép | |||
TH6: Kế hoạch dạy học ở lớp ghép | |||
TH7: Xây dựng môi trường học tập thân thiện | |||
TH8: Thư viện trường học thân thiện | |||
TH9:Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh tiểu học | |||
TH10: Giáo dục hòa nhập | |||
TH11: Tổ chức giáo dục hòa nhập cho trẻ có khó khăn về nghe | |||
TH12: Lập kế hoạch dạy học tích hợp các nội dung giáo dục ở tiểu học | |||
TH13: Kỹ năng lập kế hoạch bài học theo hướng dạy học tích cực | |||
TH14: Thực hành thiết kế bài học theo hướng dạy học tích cực | |||
TH15: Một số phương pháp dạy học tích cực ở tiểu học | |||
TH16: Một số kỹ thuật dạy học tích cực ở tiểu học | |||
TH17: Sử dụng thiết bị dạy học ở tiểu học | |||
TH18: Lắp đặt, bảo quản thiết bị dạy học ở tiểu học | |||
TH19: Tự làm đồ dùng dạy học ở tiểu học | |||
TH20: Kiến thức, kĩ năng tin học cơ bản | |||
TH21: Ứng dụng phần mềm trình diễn Microsoft Powerpoint trong dạy học | |||
TH22: Sử dụng phần mềm giáo dục để dạy học ở tiểu học | |||
TH23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin | |||
TH24: Đánh giá kết quả học tập ở tiểu học | |||
TH25: Các kĩ thuật bổ trợ trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập ở tiểu học | |||
TH26: Hình thức tự luận và trắc nghiệm trong đánh giá kết quả học tập ở tiểu học | |||
TH27: Kiểm tra đánh giá bằng nhận xét thể chất | |||
TH28: Kiểm tra, đánh giá các môn học bằng điểm số | |||
TH29: Phương pháp nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | |||
TH30: Hướng dẫn áp dụng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở tiểu học trong điều kiện thực tế ở Việt Nam | |||
TH31: Tổ chức dạy học cả ngày | |||
TH32: Dạy học phân hóa ở tiểu học | |||
TH33: Thực hành dạy học phân hóa ở tiểu học | |||
TH34: Công tác chủ nhiệm lớp ở trường tiểu học | |||
TH35: Giáo viên chủ nhiệm trong các hoạt động ở trường tiểu học | |||
TH36: Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm | |||
TH37: Những vấn đề chung về tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học | |||
TH38: Nội dung và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở tiểu học | |||
TH39: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học | |||
TH40: Thực hành giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học | |||
TH41: Giáo dục kĩ năng sống qua các hoạt động giáo dục | |||
TH42: Thực hành Giáo dục kĩ năng sống trong một số hoạt động ngoại khóa ở tiểu học | |||
TH43: Giáo dục bảo vệ môi trường qua các môn học ở tiểu học | |||
TH44: Thực hành Giáo dục bảo vệ môi trường qua các môn học ở tiểu học | |||
TH45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em | |||
C. Tài liệu khối Trung học cơ sở | |||
THCS1: Đặc điểm tâm sinh lí của học sinh THCS | |||
THCS2: Đặc điểm học tập của học sinh THCS | |||
THCS3: Giáo dục học sinh THCS cá biệt | |||
THCS4: Phương pháp và kỹ thuật thu thập, xử lý thông tin về môi trường giáo dục THCS | |||
THCS5: Nâng cao năng lực hiểu biết và xây dựng môi trường giáo dục của giáo viên | |||
THCS6: Xây dựng môi trường học tập cho học sinh THCS | |||
THCS7: Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS | |||
THCS8: Phương pháp và kỹ thuật hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS | |||
THCS9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp | |||
THCS10: Nâng cao năng lực chăm sóc, hỗ trợ tâm lí cho học snh trong quá trình giáo dục | |||
THCS11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường THCS | |||
THCS12: Khắc phục trạng thái tâm lí căng thẳng trong học tập cu học sinh THCS | |||
THCS13: Nhu cầu và động cơ học tập của học sinh THCS trong xây dựng kế hoạch dạy học | |||
THCS14: Xây dựng kế hoạch dạy học theo hướng tich hợp | |||
THCS15: Các yếu tố ảnh hưởng tới thực hiện kế hoạch dạy học | |||
THCS16: Hồ sơ dạy học | |||
THCS17: Tiềm kiếm, khai thác, xử lý thông tin phục vụ bài giảng | |||
THCS18: Phương pháp dạy học tích cực | |||
THCS19: Dạy học với công nghệ thông tin | |||
THCS20: Tăng cường năng lực sử dụng thiêt bị dạy học với ứng dụng CNTT trong dạy học | |||
THCS21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học | |||
THCS22: Sử dụng một số phần mềm dạy học | |||
THCS23: Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh | |||
THCS24: Kĩ thuật kiểm tra đánh giá trong dạy học | |||
THCS25: Viết sáng kiến trong trường THCS | |||
THCS26: Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng trong trường THCS | |||
THCS27: Hướng dãn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng trong trường THCS | |||
THCS28: Tăng cường năng lực giáo dục của giáo viên | |||
THCS29: Giáo dục học sinh THCS thông qua các họt động giáo dục | |||
THCS30: Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh THCS | |||
THCS31: Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm | |||
THCS32: Hoạt động của giáo vên chủ nhiệm | |||
THCS33: Giải quyết tình huống sư phạm trong công tác chủ nhiệm | |||
THCS34:Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường THCS | |||
THCS35: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS | |||
THCS36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh THCS | |||
THCS37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THCS | |||
THCS38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục THCS | |||
THCS39: Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng trong công tác giáo dục học sinh THCS | |||
THCS40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tac giáo dục | |||
THCS41: Tổ chức hoạt động tập thể cho học sinh THCS | |||
D. Tài liệu khối Trung học phổ thông (mật khẩu mở tài liệu:123456): | |||
THPT1: Đặc điểm tâm lý của học sinh Trung học phổ thông | |||
THPT2: Hoạt động học tập của học sinh THPT | |||
THPT3: Giáo dục học sinh THPT cá biệt | |||
THPT4: Phưng pháp và kĩ thuật, xử lí thông tin về môi trường giáo dục THPT | |||
THPT5: Môi trường học tập của học sinh THPT | |||
THPT6: Xây dưng môi trường học tập cho học sinh THPT | |||
THPT7: Tham vấn, tư vấn hướng dẫn cho học sinh THPT | |||
THPT8: Kĩ năng tham vấn, tư vấn, hướng dẫn và một số phương pháp tiếp cận cơ bản trong hướng dẫn cho học sinh THPT | |||
THPT9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp | |||
THPT10: Rào cản học tập của các đối tượng học sinh HPT | |||
THPT11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiẻu só trongtrường THPT | |||
THPT12: Khắc phục trạng thái tâm lí căng thẳng trong học tập của học sinh THPT | |||
THPT13: Vai trò của nhu cầu và động cơ học tập của học sinh THPT trong ké hoạch xây dựng kế hoạch dạy học | |||
THPT14: Xây dựng kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp | |||
THPT15: Các yếu tố ảnh hướng tới thực hiện kế hoạch dạy học cấp THPT | |||
THPT16: Hố sơ dạy học đáp ứng đổi mới phương pháp dạy học cấp THPT | |||
THPT17: Tìm kiếm, khai thác, xử lý thông tin phục vụ bài giảng | |||
THPT18: Phương pháp dạy học tích cực | |||
THPT19: Dạy học với CNT | |||
THPT20: Sử dụng các thiết bị dạy hoc ở THPT | |||
THPT21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học | |||
THPT22: Sử dụng một số phần mềm dạy học | |||
THPT23: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh | |||
THPT24: Kỹ thuật kiểm tra, đánh giá trong dạy học | |||
THPT28: Kế hoạch hoạt động giáo dục học sinh trong trường THPT | |||
THPT29: Giáo dục học sinh thông qua các hoạt động giáo dục | |||
THPT30: Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh THPT | |||
THPT31: Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm | |||
THPT32: Hoạt động của giáo viên chủ nhiệm | |||
THPT33: Giải quyét tình huống sư phạm trong công tác chủ nhiêm | |||
THPT34: Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường THPT | |||
THPT35: Giáo dục Kĩ năng sống cho học sinh THPT | |||
THPT36: Giáo dục giá trị cho học sinh THPT | |||
THPT38: Giáo dục hoà hập trong giáo dục THPT | |||
THPT39: Xây dựng kế hoạch phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng trong công tác giáo dục học sinh THPT | |||
THPT40: Phối hợp với các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục | |||
THPT41: Tổ chức các hoạt động tập thể của học sinh THPT | |||
E. Tài liệu Khối Giáo dục thường xuyên (mật khẩu mở tài liệu:123456): | |||
GDTX1: Giáo dục thường xuyên trong hệ thống giáo dục quốc dân | |||
GDTX2: Sự hình thàn và phát triển các mô hình cơ sở GDTX ở Việt Nam | |||
GDTX3: Đặc điểm của đối tượng GDTX | |||
GDTX4: Hoạt động học tập của người lớn | |||
GDTX5: Nâng cao năng lực hiểu biết về cộng đồng và xây dựng môi trường học tập | |||
GDTX6: Phương pháp kỹ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học | |||
GDTX7: Kỹ năng làm việc với cộng đồng | |||
GDTX8: Xây dựng môi trường học tập cho học viên GDTX | |||
GDTX9: Hướng dẫn, tư vấn cho học viên GDTX | |||
GDTX10: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp | |||
GDTX11: Chăm sóc và trợ giúp tâm lí cho học viên GDTX | |||
GDTX2: Khắc phục rào cản học tập cho học viên GDTX | |||
GDTX13: Nâng cao năng lực lập kế hoạch dạy học của giáo viên GDTX | |||
GDTX14: Lập kế hoạch dạy học theo hướng dạy học tích cực | |||
GDTX15: Nâng cao năng lực sử dụng các phương pháp dạy học tích cực của giáo viên | |||
GDTX16: Đổi mới phương pháp dạy học trong GDTX | |||
GDTX17: Một số phương pháp dạy học tích cực phù hợp với giáo dục thường xuyên | |||
GDTX18: Khai thác, ứng dụng CNTT hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học | |||
GDTX19: Thiết bị dạy học trong các cơ sở GDTX | |||
GDTX20: Khai thác, sử dụng, bảo quản, sửa chữa và tự tạo thiết bị dạy học | |||
GDTX21: Thiết kế giáo án điện tử và sử dụng phần mềm dạy học | |||
GDTX22: Hướng dẫn biên sạon giáo án | |||
GDTX23: Một số vấn đề về công tác chủ nhiệm lớp ở trung tâm GDTX | |||
GDTX24: Một số kĩ năng đặc thù của công tác chủ nhiệm lớp ở trung tâm GDTX | |||
GDTX25: Một số vấn đề chung về chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kĩ năng, chuyển giao công nghệ | |||
GDTX26: Một số kĩ năng đặc thù của công tác chủ nhiệm lớp ở trung tâm GDTX | |||
GDTX27: Một số kĩ năng cần thiết để tổ chức thực hiện chương trình giáo dục đáp úng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kĩ năng, chuyển giao công nghệ | |||
GDTX28: Nội dung và kĩ năng tư vấn cho Trung tâm học tập cộng đồng | |||
GDTX29: Xây dựng nguồn học liệu, phát triển hệ thống thông tin quản lý duy trì bền vững các trung tâm học tập cộng đồng | |||
GDTX30: Tổ chức tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý và giáo viên trung tâm học tập cộng đồng | |||
GDTX31: Một số kĩ năng cần thiết của giáo viên GDTX để tham gia các hoạt động chính trị -xã hội | |||
GDTX32: Nâng cao năng lực tự học, tự nghiên cứu khoa học của giáo viên GDTX | |||
GDTX33: Kĩ năng viết báo cáo và phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học, sáng kiến kinh nghiệm | |||
GDTX34: Tự học, tự bồi dưỡng đối với giáo viên GDTX | |||
GDTX35: Giáo dục vì sự phát triển bền vững trong GDTX | |||
GDTX36: Giáo dục hoà nhập trong GDTX |
Trân trọng cám ơn.
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét